VIETNAMESE

chó sói

ENGLISH

wolf

  
NOUN

/wʊlf/

Chó sói là cách gọi chung cho một nhóm loài động vật có vú thuộc Bộ Ăn thịt có nguồn gốc từ lục địa Á-Âu và Bắc Mỹ.

Ví dụ

1.

Chó sói là động vật ăn thịt và ăn các loài động vật có vú lớn có móng trong tự nhiên cũng như các động vật nhỏ hơn, vật nuôi, xác động vật ăn thịt và rác thải.

The wolf is mainly a carnivore and feeds on large wild hooved mammals as well as smaller animals, livestock, carrion, and garbage.

2.

Chó sói rất hiếm khi tấn công con người vì số lượng sói tương đối ít.

Wolf attacks on humans are rare because wolves are relatively few.

Ghi chú

Phân biệt wolf coyote:

- wolf: sói là loài lớn nhất trong họ Canidae, thường sinh sống ở Bắc Mỹ, mặc dù cũng có phân loài sói sống ở Âu - Á và châu Phi, có bộ lông màu xám, mặc dù một số còn có màu đen và trắng, và có thể nặng từ 26-80kg.

VD: A wolf won't eat wolf. - Chó sói không ăn thịt đồng loại.

- coyote: chó sói rừng là một sinh vật nhỏ hơn, nặng khoảng 9-23 kg, và có bộ lông màu xám nâu. thường được tìm thấy ở Bắc và Trung Mỹ.

VD: The howl of a coyote echoed across the canyon. - Tiếng hú của chó sói rừng vang vọng khắp khe núi.