VIETNAMESE

chỗ nước nông có thể lội qua được

lạch nước nông, bến lội

word

ENGLISH

ford

  
NOUN

/fɔːrd/

shallow crossing

“Chỗ nước nông có thể lội qua được” là nơi có mực nước thấp, dễ dàng đi qua.

Ví dụ

1.

Chỗ nước nông được người làng sử dụng để qua sông.

The ford was used by villagers to cross the river.

2.

Họ xây một cây cầu qua chỗ nước nông để dễ dàng đi lại.

They built a bridge over the ford for easier access.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ford khi nói hoặc viết nhé! check Cross a ford – vượt qua chỗ cạn Ví dụ: The hikers had to cross a ford to reach the other side of the river. (Những người đi bộ phải vượt qua một chỗ cạn để sang bờ bên kia con sông.) check Shallow crossing – đoạn cạn có thể đi qua Ví dụ: We searched for a shallow crossing that was safe for the horses. (Chúng tôi tìm đoạn cạn có thể đi qua an toàn cho lũ ngựa.) check Rocky ford – chỗ cạn nhiều đá Ví dụ: Be careful at the rocky ford; the footing can be slippery. (Hãy cẩn thận ở chỗ cạn nhiều đá; mặt đá có thể trơn trượt.) check Natural ford – chỗ lội tự nhiên Ví dụ: A natural ford formed where the riverbed rose. (Một chỗ lội tự nhiên hình thành nơi lòng sông dâng cao.)