VIETNAMESE

chó đực

ENGLISH

male dog

  
NOUN

/meɪl dɒɡ/

Chó đực là loài chó mang giới tính là đực.

Ví dụ

1.

Chó đực thường to và vạm vỡ hơn chó cái.

The male dog is often larger and more muscular than the female.

2.

Sau khi luyện tập, Sparky xuất hiện và cưỡi lên một con chó đực khác.

After practice, Sparky appears and mounts another male dog.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa male, men và man nhé! - Men: Cũng có nghĩa đen là nói về người đàn ông, nhưng số lượng là trên 2 người trở lên. Men là từ số nhiều của Man. Nếu bạn chỉ muốn nói đến giới tính là đàn ông và không nhấn mạnh cụ thể là người nào, tên gì thì nên sử dụng từ Men để diễn tả. - Male: Có nghĩa là người có giới tính nam hoặc loài hiống đực, không phân biệt già, trẻ, lớn nhỏ, chỉ cần có giới tính là nam thì có thể sử dụng từ male này.