VIETNAMESE

chó cưng

ENGLISH

pet dog

  
NOUN

/pɛt dɒɡ/

Chó cưng hay còn gọi là chó kiểng, chó cảnh là những giống chó nhà dùng để làm cảnh.

Ví dụ

1.

The pet dog is well-behaved and friendly.

The pet dog is well-behaved and friendly.

2.

Con chó cưng là một phần của gia đình.

The pet dog is part of the family.

Ghi chú

Cùng DOL học một số idioms với dog nhé! - be raining cats and dogs: mưa rất to Ví dụ: We wanted to play touch football, but now it's raining cats and dogs. (Chúng tôi muốn chơi đá bóng nhưng trời đang mưa rất to. - dog eat dog: một tình huống trong kinh doanh, chính trị, v.v. nơi có rất nhiều sự cạnh tranh và mọi người sẵn sàng làm hại lẫn nhau để thành công. Ví dụ: I'm afraid in this line of work it's a case of dog eat dog. (Tôi e rằng trong việc này mọi người sẽ làm hại lẫn nhau) - every dog has his/its day: mọi người đều gặp may mắn hoặc thành công vào một thời điểm nào đó trong đời.