VIETNAMESE
chó biển
hải cẩu
ENGLISH
seal
/siːl/
Chó biển hay còn gọi là họ hải cẩu, hải cẩu không tai là một trong ba họ thú biển chính của liên họ Chân vịt (Pinnipedia). Đôi khi chúng được gọi là hải cẩu trườn nhằm phân biệt với hải cẩu lông và hải sư do đặc điểm tứ chi không nâng đỡ nổi phải lết khi di chuyển trên đất liền.
Ví dụ
1.
Hải cẩu phơi nắng trên những tảng đá.
The seal basks in the sun on the rocks.
2.
Bộ lông dày của hải cẩu giữ ấm trong nước lạnh.
The seal's thick fur keeps it warm in cold water.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt seal (chó biển) và sea lion (sư tửu biển) nhé! - Tai: Hải cẩu không có tai; Sư tử biển có tai ngoài lớn với nắp. - Tay chân: Hải cẩu có chân chèo sau nằm ngay phía sau cơ thể; Sư tử biển có chân chèo sau dài hơn phía sau cơ thể. - Âm thanh: Sư tử biển thường phát ra âm thanh lớn và ồn hơn so với hải cẩu với âm thanh mềm hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết