VIETNAMESE
biển báo chợ
ENGLISH
market sign
/ˈmɑrkət saɪn/
Biển báo chợ cho biết sắp đến khu vực có chợ gần đường.
Ví dụ
1.
Biển báo chợ là một biển chỉ dẫn.
The market sign is an indication sign.
2.
Có một biển báo chợ ngay đằng trước chúng ta.
There's a market sign in front of us.
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển chỉ dẫn: - priority road (đường ưu tiên) - end of the priority road (hết đường ưu tiên) - road for cars (đường dành cho oto) - dead end (đường cụt) - dead on street on the left/ right (đường cụt bên trái/ phải) - one way street (đường một chiều) - parking (nơi đỗ xe)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết