VIETNAMESE
chịu hết nổi rồi
Không chịu được nữa, đạt giới hạn
ENGLISH
can't bear it anymore
/kænt bɛr ɪt ˌɛniˈmɔr/
can't take it anymore, reach the limit
Chịu hết nổi rồi là một cụm từ dùng để diễn tả sự chịu đựng và sự bền chí đến giới hạn.
Ví dụ
1.
Tôi chịu hết nổi rồi, tôi cần phải nghỉ công việc này.
I can't bear it anymore, I need to take a break from this job.
2.
Cô chịu hết nổi rồi cái ý nghĩ đến bữa tiệc và phải gặp bạn trai cũ.
She can't bear it anymore, the thought of going to the party and having to see her ex-boyfriend.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "can't bear it anymore" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - cannot endure it any longer: không thể chịu đựng được nữa - cannot stand it anymore: không thể chịu đựng được nữa - cannot tolerate it anymore: không thể chấp nhận được nữa - fed up with it: chán ngấy, thấy khó chịu với điều đó - beyond one's limit: vượt quá giới hạn, không thể chịu đựng được nữa - can't take it anymore: không thể tiếp tục chịu đựng được nữa - have had enough: đã đủ rồi, không muốn chịu đựng nữa
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết