VIETNAMESE

chịu ảnh hưởng

ENGLISH

be influenced by

  
VERB

/bi ˈɪnfluənst baɪ/

under the influence of, be affected by

Chịu ảnh hưởng là bị ai hoặc cái gì đó tác động đến làm thay đổi tư duy, hành động hoặc bản chất của 1 đối tượng.

Ví dụ

1.

Kiến trúc ở Iceland chịu ảnh hưởng của kiến trúc Scandinavia.

Architecture in Iceland is influenced by Scandinavian architecture.

2.

Người Do Thái chịu ảnh hưởng của Hy Lạp và La Mã.

The Jews were influenced by Greece and Rome.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa:

- dưới tác dụng (under the influence): He was sleeping too much under the influence of anesthetic.

(Cô ấy đã ngủ say dưới tác dụng của thuốc mê.)

- bị ảnh hưởng (be affected by): Both buildings were badly affected by the fire.

(Cả hai toà nhà đều bị ảnh hưởng nặng nề do vụ hoả hoạn.)