VIETNAMESE

hứng chịu

chịu đựng

word

ENGLISH

Endure

  
VERB

/ɪnˈdjʊə/

Tolerate

"Hứng chịu" là chấp nhận, đối mặt với điều không tốt đẹp đến với mình.

Ví dụ

1.

Cô ấy hứng chịu điều kiện khắc nghiệt một cách dũng cảm.

She endured the harsh conditions bravely.

2.

Anh ấy hứng chịu thử thách một cách kiên nhẫn.

He endured the challenges patiently.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ endure khi nói hoặc viết nhé! check Endure hardship – chịu đựng khó khăn Ví dụ: She had to endure many hardships to achieve her dreams. (Cô ấy phải chịu đựng nhiều khó khăn để đạt được ước mơ của mình.) check Endure pain – chịu đựng nỗi đau Ví dụ: He endured the pain without complaint. (Anh ấy chịu đựng nỗi đau mà không than phiền.) check Endure criticism – chịu đựng chỉ trích Ví dụ: Public figures must endure a lot of criticism. (Những nhân vật công chúng phải chịu đựng rất nhiều sự chỉ trích.)