VIETNAMESE

chíp

píp

word

ENGLISH

cheep

  
VERB

/tʃiːp/

chirp

Chíp là tiếng kêu đặc trưng của gà con.

Ví dụ

1.

Những con gà con chíp liên tục đòi ăn.

The baby chicks cheep continuously for food.

2.

Những con gà con kêu chíp liên tục, đòi mẹ cho ăn.

Tiny chicks peeped insistently, begging their mother for food.

Ghi chú

Từ Cheep là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm thanh động vậtchim non. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Baby bird sound – Tiếng kêu của chim con Ví dụ: Cheep is the baby bird sound made when they are hungry or calling their mother. (“Chíp” là tiếng chim non kêu khi đói hoặc gọi mẹ.) check High-pitched chirp – Tiếng ríu rít cao Ví dụ: The cheep is a high-pitched chirp heard in nests and bird cages. (“Chíp” là tiếng ríu rít cao thường nghe thấy trong tổ chim và lồng chim.) check Communication sound – Âm thanh giao tiếp Ví dụ: Chicks use cheeps as communication sounds with siblings and parents. (Chim con dùng tiếng “chíp” như âm thanh giao tiếp với mẹ và các anh chị em.) check Onomatopoeia – Từ tượng thanh Ví dụ: Cheep is an onomatopoeia representing the call of baby birds. (“Chíp” là từ tượng thanh mô phỏng tiếng gọi của chim non.)