VIETNAMESE
cải chíp
cải thìa, cải bẹ trắng
ENGLISH
bok choy
/bɑk ʧɔɪ/
Cải chíp là cây rau cuống dày, nhiều gân, nhiều nước, vị ngọt, tính mát,...
Ví dụ
1.
Khi nấm đã mềm, bạn sẽ bỏ cải chíp và nước tương vào.
Once the mushrooms have softened, you will add the bok choy and the soy sauce.
2.
Tôi thích ăn cải chíp xào.
I love eating stir fried bok choy.
Ghi chú
Trong ẩm thực Việt, rất nhiều loại rau thường được dùng để nấu canh, một trong số chúng có thể kể đến như: - Cải chíp: bok choy - Bồ ngót: star gooseberry leaves - Cải ngọt: yu choy - Cải thảo: napa cabbage - Rau dền: amarant - Rau đay: nalta jute
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết