VIETNAMESE

chính sách tín dụng

ENGLISH

credit policy

  
NOUN

/ˈkrɛdət ˈpɑləsi/

Chính sách tín dụng là các biện pháp và quy định của ngân hàng trung ương hoặc chính phủ nhằm quản lý và điều chỉnh việc cung cấp và sử dụng tín dụng trong nền kinh tế, để ổn định hệ thống tài chính và khuyến khích hoạt động kinh tế.

Ví dụ

1.

Ngân hàng thắt chặt chính sách tín dụng, khiến các cá nhân khó vay vốn hơn.

The bank tightened its credit policy, making it harder for individuals to obtain loans.

2.

Chính phủ đã đưa ra một chính sách tín dụng mới để thúc đẩy tinh thần kinh doanh và mở rộng kinh doanh.

The government introduced a new credit policy to promote entrepreneurship and business expansion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa của từ "credit" nhé! 1. Sự cho nợ, sự cho chịu, tín dụng vay từ ngân hàng Example: We bought the dishwasher on credit. (Chúng tôi mua chịu cái máy rửa bát.) 2. tiền gửi ngân hàng Example: You have a credit balance of £250. (Số tiền bạn gửi trong ngân hàng là £250.) 3. danh tiếng; danh vọng, uy tín; sự vẻ vang; công trạng Example: She is a credit to the school. (Cô ấy đem lại danh tiếng cho trường học.) 4. tín chỉ (về giáo dục) Example: My math class is worth three credits. (Lớp toán của tôi đáng 3 tín chỉ.) 5. ​một bộ phim, vở kịch, chương trình truyền hình, v.v. mà ai đó đã làm việc Example: His film credits included ‘The Witches’ and ‘Halloween III’. (Kinh nghiệm làm phim của anh ấy bao gồm phim "Những mụ phù thủy" và phim "Halloween III".)