VIETNAMESE
chính sách nới lỏng tiền tệ
chính sách tiền tệ mở rộng
ENGLISH
quantitative easing policy
/ˈmɑnəˌtɛri ˈizɪŋ ˈpɑləsi/
expansionary monetary policy, easy money policy, monetary easing policy
Chính sách nới lỏng tiền tệ là các biện pháp và chính sách được Ngân hàng Trung ương áp dụng để tăng cung tiền, giảm lãi suất hoặc mua lại nợ công nhằm tăng cường hoạt động kinh tế.
Ví dụ
1.
Chính sách nới lỏng tiền tệ nhằm hạ lãi suất và tăng thanh khoản.
The quantitative easing policy aimed to lower interest rates and increase liquidity.
2.
Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách nới lỏng tiền tệ để kích thích nền kinh tế.
The central bank implemented a quantitative easing policy to stimulate the economy.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến đơn vị tiền tệ (monetary unit) trong tiếng anh nha! - Pound: Đồng bảng Anh - Penny, số nhiều là pence: Đồng xu penni - Dollar (US dollar): Đô la Mỹ - Cent: xu - Euro: Đồng ơ-rô - Yen: Đồng Yên Nhật
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết