VIETNAMESE

vụ chính sách tiền tệ

Vụ quản lý tiền tệ

word

ENGLISH

Monetary policy department

  
NOUN

/ˈmʌnɪtri ˈpɒlɪsi dɪˈpɑːtmənt/

Financial policy division

“Vụ chính sách tiền tệ” là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý các chính sách liên quan đến tiền tệ.

Ví dụ

1.

Vụ chính sách tiền tệ điều chỉnh lãi suất.

The monetary policy department adjusted interest rates.

2.

Chính sách tiền tệ ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế.

Monetary policy affects the economy significantly.

Ghi chú

Từ Monetary policy department là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng trung ươngquản lý tài chính vĩ mô. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Central bank unit – Đơn vị thuộc ngân hàng trung ương Ví dụ: The monetary policy department is a central bank unit in charge of analyzing and implementing interest and currency policies. (Vụ Chính sách Tiền tệ là đơn vị của ngân hàng trung ương phụ trách phân tích và thực hiện chính sách lãi suất, tiền tệ.) check Macroeconomic policy – Chính sách kinh tế vĩ mô Ví dụ: This department monitors inflation, liquidity, and exchange rate dynamics as part of its macroeconomic policy tasks. (Vụ chính sách tiền tệ theo dõi lạm phát, thanh khoản và tỷ giá như một phần công việc chính sách vĩ mô.) check Monetary instruments – Công cụ tiền tệ Ví dụ: The monetary policy department helps manage monetary instruments like open market operations or reserve ratios. (Bộ phận này điều hành các công cụ tiền tệ như nghiệp vụ thị trường mở hoặc tỷ lệ dự trữ.)