VIETNAMESE

chính sách hỗ trợ

ENGLISH

support policy

  
NOUN

/səˈpɔrt ˈpɑləsi/

Chính sách hỗ trợ là các chương trình và biện pháp được áp dụng để cung cấp hỗ trợ tài chính, kỹ thuật, đào tạo hoặc nguồn lực khác để thúc đẩy hoặc phát triển một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Chính sách hỗ trợ đảm bảo hỗ trợ kịp thời các thắc mắc về sản phẩm.

The support policy ensured timely assistance for product inquiries.

2.

Công ty phần mềm có chính sách hỗ trợ khách hàng 24/7.

The software company had a 24/7 customer support policy.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề ‘sự hỗ trợ’ nha! - help: sự giúp đỡ - assistance: sự hỗ trợ - aid: sự viện trợ - support: sự giúp đỡ - contribution: sự đóng góp