VIETNAMESE
chính sách hậu mãi
ENGLISH
after-sales policy
/ˈæftər-seɪlz ˈpɑləsi/
after-sales service policy
Chính sách hậu mãi là các biện pháp và chương trình được áp dụng sau khi khách hàng mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ nhằm tạo sự hài lòng và duy trì mối quan hệ với khách hàng.
Ví dụ
1.
Chính sách hậu mãi cung cấp bảo đảm hoàn lại tiền cho những khách hàng không hài lòng.
The after-sales policy provided a money-back guarantee for dissatisfied customers.
2.
Công ty đưa ra chính sách hậu mãi toàn diện, bao gồm sửa chữa miễn phí.
The company offered a comprehensive after-sales policy, including free repairs.
Ghi chú
Cùng phân biệt sales và revenue nha! - Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính. - Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số tiền thu được từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng của mình.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết