VIETNAMESE

chinh phục

vượt qua, chế ngự

ENGLISH

conquer

  
NOUN

/ˈkɑŋkər/

defeat

Chinh phục là nỗ lực để đạt được kết quả tốt.

Ví dụ

1.

Người Tây Ban Nha chinh phục Tân Thế giới vào thế kỷ 16.

The Spanish conquered the New World in the 16th century.

2.

Bạn phải chinh phục nỗi sợ lái xe của mình.

You must conquer your fear of driving.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh thuộc về chủ đề “chinh phục” nha

- conquer (chinh phục): You must conquer your fear of driving. (Bạn phải chinh phục nỗi sợ lái xe của mình.)

- beat (đánh bại): He beat me at chess. (Anh ta đánh bại tôi ở môn cờ vua.)

- defeat (đánh thắng): He defeated the champion in three sets. (Anh đã đánh bại nhà vô địch chỉ trong ba ván đấu.)

- overcome (vượt qua): He finally managed to overcome his fear of flying. (Cuối cùng anh ấy cũng vượt qua được nỗi sợ hãi khi đi máy bay)

- master (làm chủ): French was a language he had never mastered. (Anh chưa bao giờ làm chủ được tiếng Pháp.)

- surmount (khắc phục): They surmounted all problems related to their plans. (Họ đã khắc phục tất cả các vấn đề liên quan đến kế hoạch của họ.)