VIETNAMESE
chim sơn ca
ENGLISH
oriental skylark
/ˌɔːrɪˈɛntᵊl ˈskaɪlɑːk/
Chim sơn ca là loài chim nhỏ như chim sẻ, chỉ đi chứ không nhảy. Sắc lông thay đổi theo vùng. Vùng cát, lông chim màu vàng rơm hay nâu nhạt; vùng đất đen, lông sậm hơn, từ màu hạt dẻ ngả đen
Ví dụ
1.
Bài hát của chim sơn ca là một giai điệu đẹp.
The oriental skylark's song is a beautiful melody.
2.
Chim sơn ca có thể được tìm thấy trên các cánh đồng cỏ.
The oriental skylark can be found in grassy fields.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về các loài chim biết hót khác nhé! - blackbird (chim Hoét đen) - mockingbird (chim Nhại) - blackcap (chim chích đầu đen) - canary (chim hoàng yến) - linnet (chim hồng tước) - oriole (chim vàng anh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết