VIETNAMESE

chim sâu

ENGLISH

flowerpecker

  
NOUN

/flowerpecker/

Chim sâu có tên khoa học là Dicaeidae, chúng có tên khác là chim sâu xanh. Có đuôi ngắn, mỏ ngắn, cong và dày cùng chiếc lưỡi hình ống.

Ví dụ

1.

The flowerpecker feeds on nectar from flowers.

The flowerpecker feeds on nectar from flowers.

2.

Chim sâu có mỏ ngắn và cong.

The flowerpecker has a short, curved beak.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên của một số loài chim nha! - parrot (vẹt) - penguin (chim cánh cụt) - mallard (vịt cổ xanh) - canary (chim yến hót) - ostrich (đà điểu châu Phi) - kingfisher (chim bói cá)