VIETNAMESE

chim sáo

ENGLISH

starling

  
NOUN

/ˈstɑːlɪŋ/

Chim sáo là loài chim có đầu nhỏ và dẹt. Điểm nổi bật nhất trên gương mặt chim sao đó chính là chiếc mỏ nhọn, cứng và có màu vàng tươi. Mắt của chim sáo rất to, trong và có đường viền vàng xung quanh mắt. Thông thường mắt của các loài chim sáo thường phụ thuộc chủ yếu vào màu lông và có hai màu nổi bật là đen hoặc nâu..

Ví dụ

1.

Chim sáo được biết đến với khả năng bắt chước âm thanh.

The starling is known for its ability to mimic sounds.

2.

Đàn chim sáo đồng loạt bay về.

The flock of starlings flew in unison.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên của một số loài chim nha! - parrot (vẹt) - penguin (chim cánh cụt) - mallard (vịt cổ xanh) - canary (chim yến hót) - ostrich (đà điểu châu Phi) - kingfisher (chim bói cá)