VIETNAMESE
chim ôtít
chim ô tác
ENGLISH
bustard
/ˈbʌstəd/
Chim ôtít là loài chim lớn sống ở vùng đồng cỏ, có khả năng chạy nhanh.
Ví dụ
1.
Chim ôtít thích chạy hơn bay khi thoát khỏi nguy hiểm.
The bustard prefers running to flying when escaping danger.
2.
Chim ôtít sải bước oai vệ qua đồng cỏ cao.
The bustard strode majestically through the tall grassland.
Ghi chú
Từ Bustard là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim hoang dã và động vật sống trên đồng cỏ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Large land bird – Chim lớn sống trên đất
Ví dụ:
The bustard is a large land bird that inhabits grasslands and open plains.
(Chim ôtít là loài chim lớn sống trên đất, thường sống ở đồng cỏ và vùng đất trống.)
Ground-dwelling bird – Chim sống dưới mặt đất
Ví dụ:
Bustards are ground-dwelling birds that rarely take flight unless threatened.
(Chim ôtít là loài chim sống dưới đất, hiếm khi bay trừ khi bị đe dọa.)
Heaviest flying bird – Chim bay nặng nhất
Ví dụ:
The great bustard is one of the heaviest flying birds in the world.
(Chim ôtít lớn là một trong những loài chim bay nặng nhất thế giới.)
Threatened species – Loài bị đe dọa
Ví dụ:
Many bustard species are threatened due to habitat loss and hunting.
(Nhiều loài chim ôtít đang bị đe dọa do mất môi trường sống và bị săn bắn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết