VIETNAMESE

chim nhại

chim giả giọng

word

ENGLISH

mockingbird

  
NOUN

/ˈmɒkɪŋbɜːd/

Chim nhại là loài chim có khả năng bắt chước tiếng hót của nhiều loài chim khác.

Ví dụ

1.

Chim nhại có thể bắt chước hơn 200 tiếng hót chim khác nhau.

The mockingbird can imitate over 200 different bird songs.

2.

Chim nhại bắt chước hoàn hảo tiếng còi báo động ô tô từ bãi đậu xe.

The mockingbird perfectly imitated the car alarm from the parking lot.

Ghi chú

Từ Mockingbird là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vậtâm thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mimicry – Sự bắt chước Ví dụ: The mockingbird is famous for its mimicry of other birds' songs. (Chim nhại nổi tiếng vì khả năng bắt chước tiếng hót của các loài chim khác.) check Songbird – Chim hót Ví dụ: The mockingbird is a type of songbird with a varied repertoire. (Chim nhại là một loài chim hót có kho âm thanh đa dạng.) check Territory – Lãnh thổ Ví dụ: Mockingbirds sing loudly to defend their territory. (Chim nhại hót to để bảo vệ lãnh thổ của mình.) check Imitate – Bắt chước Ví dụ: The mockingbird can imitate a variety of sounds including car alarms. (Chim nhại có thể bắt chước nhiều âm thanh, bao gồm cả còi xe.)