VIETNAMESE
chim hải âu
ENGLISH
petrel
/ˈpetrəl/
albatross
Chim hải âu, loài chim chuyên sinh sống ở khu vực gần biển. Những chú chim này không chỉ là loài có sải cánh dài nhất thế giới, chúng còn là đài khí tượng thủy văn báo bão vô cùng có ích cho con người.
Ví dụ
1.
Một con chim hải âu bay qua và quắp anh ta đi.
A petrel was flying past and scooped him up.
2.
Bất cứ con tàu nào băng qua Thái Bình Dương cũng sẽ có một loài chim hải âu nhỏ đi theo trong nhiều ngày.
Any ship that crosses the Pacific is accompanied for many days by the smaller petrel.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loài chim (bird) nè!
- red-whiskered bulbul: chim chào mào
- peacock: chim công
- quail: chim cút
- petrel: chim hải âu
- flamingo: chim hồng hạc
- swiftlet: chim yến
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết