VIETNAMESE
chim hải âu
mòng biển, mòng bể, mòng
ENGLISH
seagull
/ˈsiːɡʌl/
Chim hải âu là loài chim chuyên sinh sống ở khu vực gần biển. Những chú chim này không chỉ là loài có sải cánh dài nhất thế giới, chúng còn là đài khí tượng thủy văn báo bão vô cùng có ích cho con người.
Ví dụ
1.
Một con chim hải âu bay qua và quắp anh ta đi.
A seagull was flying past and scooped him up.
2.
Bất cứ con tàu nào băng qua Thái Bình Dương cũng sẽ có một loài chim hải âu nhỏ đi theo trong nhiều ngày.
Any ship that crosses the Pacific is accompanied for many days by the smaller seagull.
Ghi chú
Cùng DOL học một số idioms với bird nhé! - a bird in the bush: Điều mình không biết; điều không chắc chắn có. Ví dụ: I'm hesitant to sell this house and invest the money, because I feel like it's a bird in the bush. I don't know if I'll be able to find another property as good as this one. (Tôi do dự khi bán ngôi nhà này và đầu tư số tiền đó, bởi vì tôi cảm thấy mình không chắc chắn. Tôi không biết liệu mình có thể tìm được một bất động sản khác tốt như căn nhà này hay không.) - birds of a feather: Những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc. Ví dụ: Mặc dù đến từ các vùng miền khác nhau của đất nước, nhưng nhóm doanh nhân đều có chung tầm nhìn và cách tiếp cận kinh doanh. Họ chắc chắn là những người giống tính cách nhau. - birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. Ví dụ: I wasn't surprised when I found out that Jack and Jill are dating. They both have a love for hiking and the outdoors. As they say, birds of a feather flock together. (Tôi không ngạc nhiên khi biết Jack và Jill đang hẹn hò. Cả hai đều thích đi bộ đường dài và hoạt động ngoài trời. Như người ta vẫn nói, ngưu tầm ngưu, mã tầm mã) - a bird in the hand: Vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn. Ví dụ: I know you're considering a new job offer, but don't forget that you have a steady income and job security with your current company and this is a bird in the hand.(Tôi biết bạn đang xem xét một lời mời làm việc mới, nhưng đừng quên rằng bạn có thu nhập ổn định và đảm bảo công việc ở công ty hiện tại và đó là một điều chắc chắn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết