VIETNAMESE

chim gáy

cu gáy

word

ENGLISH

spotted dove

  
NOUN

/ˈspɒtɪd dʌv/

spotted turtle dove

Chim gáy là loài chim bồ câu nhỏ, có đốm đặc trưng trên cổ và tiếng kêu như cúc cu.

Ví dụ

1.

Chim gáy gù nhẹ nhàng vào buổi sáng.

The spotted dove cooes gently in the morning.

2.

Tiếng gù nhẹ nhàng của chim gáy vang vọng khắp khu vườn buổi sáng.

The spotted dove's gentle cooing echoed through the morning garden.

Ghi chú

Từ Spotted dove là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim hoang dãâm thanh thiên nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wild dove – Chim bồ câu hoang Ví dụ: The spotted dove is a wild dove known for the distinctive black-and-white spots on its neck. (Chim gáy là loài bồ câu hoang có đặc điểm là các đốm trắng đen trên cổ.) check Melodious bird – Chim có giọng hót du dương Ví dụ: The spotted dove is a melodious bird that coos softly in the early morning. (Chim gáy là loài chim có giọng hót du dương, thường cất tiếng vào buổi sáng sớm.) check Urban bird species – Loài chim sống gần khu dân cư Ví dụ: Spotted doves are urban bird species commonly found in parks and gardens. (Chim gáy là loài chim sống ở khu đô thị, thường thấy ở công viên và vườn.) check Neck-ringed dove – Chim bồ câu cổ khoang Ví dụ: The spotted dove is also called a neck-ringed dove due to its collar-like markings. (Chim gáy còn được gọi là bồ câu cổ khoang vì có vệt khoang quanh cổ giống như vòng cổ.)