VIETNAMESE

chim dẽ giun

rẽ

word

ENGLISH

snipe

  
NOUN

/snaɪp/

marsh bird

Chim dẽ giun là loài chim có mỏ dài, sống ở vùng đất ngập nước và đầm lầy.

Ví dụ

1.

Chim dẽ giun dùng mỏ dài dò tìm giun.

The snipe uses its long bill to probe for worms.

2.

Chim dẽ giun dùng chiếc mỏ nhạy cảm dò sâu vào bùn, tìm kiếm giun đất.

The snipe probed deep into the mud with its sensitive bill, searching for worms.

Ghi chú

Từ Snipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim nướcchim di cư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Long-billed wetland bird – Chim be mỏ dài sống ở đầm lầy Ví dụ: The snipe is a long-billed wetland bird that probes mud for worms and insects. (Chim dẽ giun là loài chim đầm lầy có mỏ dài, dùng để tìm giun và côn trùng trong bùn.) check Camouflaged wader – Chim lội nước có màu ngụy trang Ví dụ: Snipes are camouflaged waders that blend into grassy or marshy environments. (Chim dẽ giun là loài chim lội nước có khả năng ngụy trang tốt với môi trường cỏ hoặc đầm lầy.) check Zigzag flyer – Chim bay theo đường ngoằn ngoèo Ví dụ: Snipes are zigzag flyers that make sharp turns in flight to avoid predators. (Chim dẽ giun bay theo kiểu ngoằn ngoèo, chuyển hướng gắt để tránh kẻ săn mồi.) check Seasonal migrant – Chim di cư theo mùa Ví dụ: Snipe are seasonal migrants traveling between breeding and wintering grounds. (Chim dẽ giun là loài di cư theo mùa giữa nơi sinh sản và trú đông.)