VIETNAMESE
chim cút
chim cay
ENGLISH
quail
NOUN
/kweɪl/
Chim cút, còn gọi là chim cay, là một tên gọi chung cho một số chi chim có kích thước trung bình trong họ Trĩ, hoặc trong họ Odontophoridae cùng bộ.
Ví dụ
1.
Trứng chim cút được coi là một món ngon.
Quails' eggs are considered to be a delicacy.
2.
Mấy con chim cút ở đồi bên vẫn còn đang gọi nhau đi uống nước.
The quail on the side-hills were still sounding the clear water call.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loài chim (bird) nè!
- red-whiskered bulbul: chim chào mào
- peacock: chim công
- quail: chim cút
- petrel: chim hải âu
- flamingo: chim hồng hạc
- swiftlet: chim yến
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết