VIETNAMESE
chim cánh cụt
ENGLISH
penguin
/ˈpɛŋgwən/
Chim cánh cụt là một nhóm chim nước không bay được. Chúng hầu như chỉ sống ở Nam bán cầu, với duy nhất một loài.
Ví dụ
1.
Hầu hết các loài chim cánh cụt đều ăn nhuyễn thể, cá, mực và các dạng sinh vật biển khác.
Most penguins feed on krill, fish, squid and other forms of sea life.
2.
Chim cánh cụt là loài chim không thể bay.
The penguin is the flightless bird.
Ghi chú
Một cách dùng hay của từ penguin:
- penguin suit: bộ đồ chim cánh cụt => bộ trang phục dạ hội của nam giới, bộ tuxedo ví dụ: he was dressed in a penguin suit. (anh ta mặc một bộ tuxedo.)
- khi chúng ta muốn nói về một nhóm chim cánh cụt đang bơi trong nước, chúng sẽ được gọi là "a raft", nhưng khi chúng ở trên mặt đất sẽ được gọi là "a waddle".
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết