VIETNAMESE

chim chóc

chim

ENGLISH

bird

  
NOUN

/bɜrd/

Chim chóc là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Ví dụ

1.

Chim chóc là động vật máu nóng có lông và cánh.

Birds are warm-blooded animals with feathers and wings.

2.

Có hơn 10.000 loài chim chóc trên thế giới.

There are over 10,000 bird species in the world.

Ghi chú

Cùng DOL học một số idioms với bird nhé! - a bird in the bush: Điều mình không biết; điều không chắc chắn có. Ví dụ: I'm hesitant to sell this house and invest the money, because I feel like it's a bird in the bush. I don't know if I'll be able to find another property as good as this one. (Tôi do dự khi bán ngôi nhà này và đầu tư số tiền đó, bởi vì tôi cảm thấy mình không chắc chắn. Tôi không biết liệu mình có thể tìm được một bất động sản khác tốt như căn nhà này hay không.) - birds of a feather: Những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc. Ví dụ: Mặc dù đến từ các vùng miền khác nhau của đất nước, nhưng nhóm doanh nhân đều có chung tầm nhìn và cách tiếp cận kinh doanh. Họ chắc chắn là những người giống tính cách nhau. - birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. Ví dụ: I wasn't surprised when I found out that Jack and Jill are dating. They both have a love for hiking and the outdoors. As they say, birds of a feather flock together. (Tôi không ngạc nhiên khi biết Jack và Jill đang hẹn hò. Cả hai đều thích đi bộ đường dài và hoạt động ngoài trời. Như người ta vẫn nói, ngưu tầm ngưu, mã tầm mã) - a bird in the hand: Vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn. Ví dụ: I know you're considering a new job offer, but don't forget that you have a steady income and job security with your current company and this is a bird in the hand.(Tôi biết bạn đang xem xét một lời mời làm việc mới, nhưng đừng quên rằng bạn có thu nhập ổn định và đảm bảo công việc ở công ty hiện tại và đó là một điều chắc chắn.)