VIETNAMESE
chiếu trên tv
phát sóng
ENGLISH
Air on TV
/ɛə(r) ɒn tiːˈviː/
Air on TV
“Chiếu trên TV” là hành động phát sóng hoặc trình chiếu một chương trình, bộ phim qua kênh truyền hình.
Ví dụ
1.
Bộ phim sẽ được chiếu trên TV vào tối mai.
The movie will air on TV tomorrow night.
2.
The movie will air on TV tomorrow night.
Bộ phim sẽ được chiếu trên TV vào tối mai.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ air on TV khi nói hoặc viết nhé!
Air on TV during + time slot - Chiếu vào khung giờ
Ví dụ:
The show airs on TV during prime time.
(Chương trình phát sóng trên TV vào khung giờ vàng.)
Air on TV across + network/channel - Chiếu vào kênh truyền hình
Ví dụ:
The series aired on TV across multiple channels.
(Bộ phim đã được phát sóng trên nhiều kênh truyền hình.)
Air on TV live - Phát sóng trực tiếp trên TV
Ví dụ:
The football match will air on TV live tonight.
(Trận đấu bóng đá sẽ được phát sóng trực tiếp trên TV tối nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết