VIETNAMESE
chiết khấu thương mại
giảm giá thương mại
ENGLISH
trade discount
NOUN
/treɪd dɪˈskaʊnt/
Chiết khấu thương mại là khoản chiết khấu mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
Ví dụ
1.
Chiết khấu thương mại có thể giúp các doanh nghiệp nhỏ tiết kiệm tiền khi mua hàng hóa hoặc dịch vụ từ các nhà cung cấp.
Trade discounts can help small businesses save money when purchasing goods or services from suppliers.
2.
Hãy tìm hiểu xem đối thủ cạnh tranh của bạn đang sử dụng quảng cáo, khuyến mại và chiết khấu thương mại như thế nào.
Find out how your competitors are using advertising, promotion, and trade discounts.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết