VIETNAMESE

chiến tranh thương mại

ENGLISH

trade war

  
NOUN

/treɪd wɔr/

Chiến tranh thương mại là hiện tượng trong đó hai hay nhiều nước tăng hoặc tạo ra thuế hoặc các loại rào cản thương mại với nhau nhằm đáp trả những rào cản thương mại của nước đối lập.

Ví dụ

1.

Vấn đề đã có nguy cơ biến thành một cuộc chiến tranh thương mại toàn diện.

The issue had threatened to escalate into a full-blown trade war.

2.

Cuộc chiến thương mại chiến tranh thương mại Mỹ - Trung, bắt đầu từ năm 2018 dưới thời cựu Tổng thống Mỹ Donald Trump, đã khiến cả hai quốc gia phải trả thuế cao hơn để đưa hàng hóa từ nước đối đầu vào.

The US-China trade war, which began in 2018 under former US President Donald Trump, has resulted in both nations paying higher taxes to bring in goods from the opposing country.

Ghi chú

The trade war (cuộc chiến thương mại) refers to a conflict between countries where they impose tariffs (thuế nhập khẩu), quotas (hạn ngạch), and other trade barriers (rào cản thương mại) on each other's goods and services. This has significant implications for global economy (kinh tế toàn cầu) and can disrupt supply chains (chuỗi cung ứng), hinder economic growth (tăng trưởng kinh tế), and escalate tensions (leo thang căng thẳng) between nations.