VIETNAMESE

chiến tranh tâm lý

chiến tranh tinh thần

word

ENGLISH

psychological warfare

  
NOUN

/ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkəl ˈwɔːrfeə/

mind warfare

"Chiến tranh tâm lý" là việc sử dụng thông tin hoặc chiến thuật để ảnh hưởng đến tâm lý đối thủ.

Ví dụ

1.

Chiến tranh tâm lý là một phần quan trọng trong xung đột hiện đại.

Psychological warfare is a key part of modern conflict.

2.

Địch sử dụng chiến tranh tâm lý để làm suy giảm tinh thần binh sĩ.

The enemy employed psychological warfare to demoralize troops.

Ghi chú

Từ Psychological warfare là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự và tâm lý học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Propaganda campaign - Chiến dịch tuyên truyền Ví dụ: Psychological warfare often includes propaganda campaigns to manipulate public opinion. (Chiến tranh tâm lý thường bao gồm các chiến dịch tuyên truyền để thao túng dư luận.) check Information warfare - Chiến tranh thông tin Ví dụ: Modern psychological warfare incorporates elements of information warfare. (Chiến tranh tâm lý hiện đại kết hợp các yếu tố của chiến tranh thông tin.) check Cognitive operations - Chiến dịch nhận thức Ví dụ: Psychological warfare targets the enemy’s morale through cognitive operations. (Chiến tranh tâm lý nhắm vào tinh thần của kẻ thù thông qua các chiến dịch nhận thức.)