VIETNAMESE

chiến dịch mùa hè xanh

chiến dịch tình nguyện mùa hè xanh

ENGLISH

green summer volunteer campaign

  
NOUN

/grin ˈsʌmər ˌvɑlənˈtɪr kæmˈpeɪn/

Chiến dịch mùa hè xanh là một hoạt động thường niên, do Hội Sinh viên Việt Nam tổ chức, nhằm hướng sinh viên đến các hoạt động công ích xã hội, như: làm đường, làm cầu, xây nhà tình thương, tham gia xóa mù chữ và xóa mù tin học,...

Ví dụ

1.

Chiến dịch tình nguyện mùa hè xanh là cơ hội để các bạn sinh viên cống hiến sức trẻ, sự nhiệt huyết của mình trong các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng.

Green summer volunteer campaign is an opportunity for students to devote their youth and their enthusiasm in volunteering for the community.

2.

Tôi từng tham gia chiến dịch mùa hè xanh khi còn là sinh viên năm nhất.

I joined green summer volunteer campaign back when I was freshman.

Ghi chú

Các ý nghĩa khác nhau của từ "volunteer": - Nếu "volunteer" được sử dụng như một danh từ, nó có nghĩa là người tình nguyện, người tự nguyện tham gia vào một hoạt động, dự án, hay tổ chức. Ví dụ: "Many volunteers helped to clean up the beach after the oil spill." (Nhiều người tình nguyện đã giúp dọn dẹp bãi biển sau vụ tràn dầu.) - Nếu "volunteer" được sử dụng như một động từ, nó có nghĩa là tự nguyện, tự đề nghị hoặc đăng ký tham gia vào một hoạt động, nhiệm vụ, hay dự án mà không bị ép buộc. Ví dụ: "She volunteered to teach English to refugees." (Cô ấy tự nguyện dạy tiếng Anh cho người tị nạn.) - Nếu "volunteer" được sử dụng như một động từ, nó cũng có thể có nghĩa là đề nghị, đề xuất hoặc cung cấp một cái gì đó tự nguyện, không được yêu cầu. Ví dụ: "He volunteered his time to help organize the charity event." (Anh ấy đề nghị dành thời gian để giúp tổ chức sự kiện từ thiện.) - Nếu "volunteer" được sử dụng như một tính từ, nó có nghĩa là tự nguyện, không bắt buộc. Ví dụ: "We received volunteer support from local businesses." (Chúng tôi nhận được sự hỗ trợ tự nguyện từ các doanh nghiệp địa phương.)