VIETNAMESE

chiến dịch mùa hè xanh

chiến dịch tình nguyện mùa hè xanh

word

ENGLISH

green summer volunteer campaign

  
NOUN

/grin ˈsʌmər ˌvɑlənˈtɪr kæmˈpeɪn/

Chiến dịch mùa hè xanh là một hoạt động thường niên, do Hội Sinh viên Việt Nam tổ chức, nhằm hướng sinh viên đến các hoạt động công ích xã hội, như: làm đường, làm cầu, xây nhà tình thương, tham gia xóa mù chữ và xóa mù tin học,...

Ví dụ

1.

Chiến dịch tình nguyện mùa hè xanh là cơ hội để các bạn sinh viên cống hiến sức trẻ, sự nhiệt huyết của mình trong các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng.

Green summer volunteer campaign is an opportunity for students to devote their youth and their enthusiasm in volunteering for the community.

2.

Tôi từng tham gia chiến dịch mùa hè xanh khi còn là sinh viên năm nhất.

I joined green summer volunteer campaign back when I was freshman.

Ghi chú

Green Summer Volunteer Campaign là một từ vựng thuộc lĩnh vực hoạt động tình nguyện và cộng đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Community Service Project - Dự án phục vụ cộng đồng Ví dụ: Students participated in a community service project to improve rural education. (Sinh viên tham gia vào một dự án phục vụ cộng đồng để cải thiện giáo dục ở vùng nông thôn.)

Environmental Cleanup Campaign - Chiến dịch dọn dẹp môi trường Ví dụ: The environmental cleanup campaign focused on reducing plastic waste in rivers. (Chiến dịch dọn dẹp môi trường tập trung vào việc giảm rác thải nhựa trên sông.)

Volunteer Outreach Program - Chương trình tiếp cận tình nguyện Ví dụ: The volunteer outreach program aimed to support underprivileged children. (Chương trình tiếp cận tình nguyện hướng đến việc hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.)

Youth Leadership Training - Đào tạo lãnh đạo thanh niên Ví dụ: The youth leadership training helped students develop public speaking skills. (Chương trình đào tạo lãnh đạo thanh niên giúp sinh viên phát triển kỹ năng nói trước công chúng.)