VIETNAMESE

chiêm ngưỡng

tôn trọng

ENGLISH

admire

  
NOUN

/ædˈmaɪr/

respect

Chiêm ngưỡng là nhìn một thứ gì đó và nghĩ rằng nó thu hút và ấn tượng.

Ví dụ

1.

Tom và Mary nắm tay nhau trong khi chiêm ngưỡng khung cảnh.

Tom and Mary admired the scenery as they held hands.

2.

Cuối cùng chúng tôi cũng có thể chiêm ngưỡng cảnh đẹp của đỉnh núi sau nhiều giờ leo núi.

We could finally admire the beautiful view of the top of the mountain after hours of climbing.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như look, admire, enjoy nha!

- look (nhìn): Look at that beautiful scenery! (Nhìn cảnh đẹp đó kìa!)

- admire (chiêm ngưỡng): Tom and Mary admired the scenery as they held hands. (Tom và Mary nắm tay nhau trong khi chiêm ngưỡng khung cảnh.)

- enjoy (thưởng ngoạn): We enjoy the beauty of Europe in the last summer vacation. (Chúng tôi thưởng ngoạn nét đẹp châu Âu trong kỳ nghỉ hè vừa rồi.)