VIETNAMESE

chia thành đoạn được

chia nhỏ, phân đoạn

word

ENGLISH

Divisible

  
ADJ

/dɪˈvɪzəbəl/

separable, partitionable

Chia thành đoạn được là khả năng phân chia một vật hay khối thành nhiều phần nhỏ.

Ví dụ

1.

Bánh có thể chia thành đoạn được thành các phần bằng nhau.

Vật liệu có thể chia thành đoạn được nhờ tính chất của nó.

2.

The cake is divisible into equal pieces.

The material is divisible by its properties.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ divisible nhé! check Divide (verb) - Chia Ví dụ: Let's divide the cake into eight pieces. Hãy chia cái bánh thành tám phần. check Division (noun) - Sự chia, phép chia Ví dụ: The division of the group caused tension. Việc chia nhóm đã gây ra sự căng thẳng. check Divider (noun) - Dụng cụ/người chia tách Ví dụ: Use a divider to organize the files. Dùng dụng cụ chia để sắp xếp các tài liệu. check Indivisible (adjective) - Không thể chia được Ví dụ: The country declared itself indivisible under one flag. Quốc gia tuyên bố mình không thể chia cắt dưới một lá cờ.