VIETNAMESE

chia sẻ

chia ra

ENGLISH

share

  
NOUN

/ʃɛr/

split

Chia sẻ là lấy đồ của mình cho người khác xài chung hay cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu.

Ví dụ

1.

Con bé chẳng bao giờ chia sẻ đồ chơi của mình.

She never shares her toys.

2.

Anh ấy chia sẻ chiếc bánh với cô.

He shares the cake with her.

Ghi chú

Các phrase thường gặp trong tiếng Anh có chứa share bạn nên lưu ý nè!

- A trouble shared is a trouble halved (Một miếng sẻ chia làm cho mọi việc nhẹ nhàng hơn.)

- You know that you should share and share alike. (Bạn biết rằng chúng ta nên chia mọi thứ và chia đồng đều.)

- I met him the first time and felt that we share the common ground. (Mới gặp lần đầu mà tôi đã thấy chúng tôi có nhiều điểm chung.)