VIETNAMESE

chia nhóm

chia nhóm, tổ chức nhóm

word

ENGLISH

group

  
VERB

/ɡruːp/

organize, categorize

“Chia nhóm” là hành động tổ chức thành các nhóm nhỏ.

Ví dụ

1.

Quản lý chia nhóm nhân viên theo phòng ban.

The manager grouped the employees by department.

2.

Cô ấy chia nhóm dữ liệu để phân tích.

She grouped the data for analysis.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ group khi nói hoặc viết nhé! check Group people by interest - Nhóm người theo sở thích Ví dụ: The organizer grouped participants by their interests. (Người tổ chức đã nhóm những người tham gia theo sở thích của họ.) check Group items together - Nhóm các vật lại với nhau Ví dụ: She grouped similar items together for better organization. (Cô ấy nhóm các vật tương tự lại với nhau để sắp xếp tốt hơn.) check Group students into teams - Nhóm học sinh thành các đội Ví dụ: The teacher grouped the students into teams for the activity. (Giáo viên nhóm các học sinh thành các đội cho hoạt động.)