VIETNAMESE

chia làm hai

chia hai phần

word

ENGLISH

divide in two

  
PHRASE

/dɪˈvaɪd ɪn tuː/

split, separate

“Chia làm hai” là hành động phân chia một thứ thành hai phần riêng biệt.

Ví dụ

1.

Dòng sông chia làm hai tại điểm này.

The river divides in two at this point.

2.

Họ chia làm hai nhóm.

They divided the group into two teams.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ divide in two khi nói hoặc viết nhé! check Divide in two groups: Chia thành hai nhóm Ví dụ: The class was divided in two groups for the project. (Lớp học được chia thành hai nhóm để thực hiện dự án.) check Divide in two parts: Chia thành hai phần Ví dụ: The document was divided in two parts for easier reading. (Tài liệu được chia thành hai phần để dễ đọc hơn.) check Divide in two directions: Phân thành hai hướng Ví dụ: The river divides in two directions as it nears the city. (Con sông phân thành hai hướng khi gần tới thành phố.)