VIETNAMESE

chi uỷ

ENGLISH

cell committee

  
NOUN

/sɛl kəˈmɪti/

Party cell executive

Chi uỷ là người đại diện cho tổ chức hoặc cộng đồng trong việc tham gia vào quản lý và điều hành các hoạt động của một đơn vị, tổ chức hoặc cấp ủy.

Ví dụ

1.

Các thành viên chi uỷ đã thảo luận về các chiến lược của chiến dịch.

The cell committee discussed campaign strategies.

2.

Chi ủy họp bàn việc phân bổ nguồn lực xây dựng văn phòng mới.

The cell committee convened to discuss the allocation of resources for the construction of a new office.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các tổ chức chính trị: - Đảng Cộng sản Việt Nam: Communist Party of Viet Nam - Đảng viên: Party member - Chi bộ: Party cell - Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Communist Youth Union - Đoàn viên: Union member - Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Pioneers’ Organization - Đội viên: member of Ho Chi Minh Pioneers’ Organization - Công đoàn: Trade Union