VIETNAMESE

chí tuyến

word

ENGLISH

tropic

  
NOUN

/ˈtrɑːpɪk/

tropical zone

“Chí tuyến” là hai đường vĩ độ đặc biệt trên Trái Đất nằm ở 23,5 độ Bắc và Nam.

Ví dụ

1.

Chí tuyến Bắc đi qua nhiều quốc gia.

The Tropic of Cancer passes through many countries.

2.

Chí tuyến Nam nằm ở bán cầu Nam.

The Tropic of Capricorn is located in the southern hemisphere.

Ghi chú

Từ Tropic là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và khí hậu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Equator – Đường xích đạo Ví dụ: The equator marks the starting point of the tropics. (Đường xích đạo đánh dấu điểm bắt đầu của vùng nhiệt đới.) check Tropic of Cancer – Chí tuyến Bắc Ví dụ: The Tropic of Cancer passes through several deserts. (Chí tuyến Bắc đi qua nhiều sa mạc.) check Tropic of Capricorn – Chí tuyến Nam Ví dụ: The Tropic of Capricorn defines the southern boundary of the tropics. (Chí tuyến Nam xác định ranh giới phía Nam của vùng nhiệt đới.) check Tropical zone – Vùng nhiệt đới Ví dụ: The tropical zone is known for its lush rainforests. (Vùng nhiệt đới nổi tiếng với các khu rừng mưa rậm rạp.) check Monsoon – Gió mùa Ví dụ: Monsoons are vital for agriculture in tropical countries. (Gió mùa rất quan trọng đối với nông nghiệp ở các quốc gia nhiệt đới.)