VIETNAMESE

chỉ trích

phê bình, phê phán

ENGLISH

criticize

  
NOUN

/ˈkrɪtɪˌsaɪz/

judge

Chỉ trích là vạch cái sai, cái xấu, nhằm chê trách, phê phán.

Ví dụ

1.

Chính phủ đang bị chỉ trích rộng rãi trên các phương tiện truyền thông vì không hạn chế được ô nhiễm không khí.

The government is being widely criticized in the media for failing to curb air pollution.

2.

Nếu bạn chỉ trích gia đình anh ấy thì bạn sẽ gặp nguy hiểm đấy.

If you criticize his family then you are in danger.

Ghi chú

Các động từ thường được sử dụng trong việc tranh luận trong tiếng Anh

- deduce: suy luận

- correct: đính chính (thông tin)

- judge: đánh giá (một suy luận)

- criticize: chỉ trích (một người/một ý kiến nào đó)

- argue: tranh luận

- excuse: ngụy biện

- incriminate: quy chụp

- oppose: phản đối

- discuss: thảo luận