VIETNAMESE

chi tiết hóa

làm rõ, chi tiết hóa

word

ENGLISH

elaborate

  
VERB

/ɪˈlæbəˌreɪt/

expand, clarify

“Chi tiết hóa” là làm rõ hoặc trình bày một cách chi tiết hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy chi tiết hóa kế hoạch cho dự án.

She elaborated on her plans for the project.

2.

Anh ấy chi tiết hóa các ý tưởng trong cuộc họp.

He elaborated the ideas in the meeting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ elaborate khi nói hoặc viết nhé! check Elaborate on something - Diễn giải chi tiết về một điều gì đó Ví dụ: She elaborated on the benefits of the new policy in her presentation. (Cô ấy diễn giải chi tiết về lợi ích của chính sách mới trong bài thuyết trình.) check Elaborate a plan - Lập kế hoạch chi tiết. Ví dụ: They elaborated a detailed plan for the project launch. (Họ đã lập một kế hoạch chi tiết cho việc ra mắt dự án.) check Elaborate instructions - Hướng dẫn chi tiết. Ví dụ: The manual provided elaborate instructions for assembling the furniture. (Hướng dẫn sử dụng cung cấp hướng dẫn chi tiết để lắp ráp đồ nội thất.)