VIETNAMESE

Chỉ thừa

Chỉ rơi rớt

word

ENGLISH

Loose thread

  
NOUN

/luːs θrɛd/

Thread waste

Chỉ thừa là những sợi chỉ còn lại sau khi may hoặc thêu.

Ví dụ

1.

Cô ấy cắt chỉ thừa trên vải.

She trimmed the loose thread from the fabric.

2.

Chỉ thừa đã được dọn sạch.

The loose thread was cleaned up.

Ghi chú

Từ Chỉ thừa là một từ vựng thuộc may mặc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sewing - May vá Ví dụ: Loose threads are often trimmed after sewing. (Chỉ thừa thường được cắt tỉa sau khi may.) check Fabric - Vải Ví dụ: Loose threads can snag on fabric. (Chỉ thừa có thể bị mắc vào vải.) check Seam - Đường may Ví dụ: Loose threads may protrude from a seam. (Chỉ thừa có thể nhô ra từ đường may.) check Needlework - Khâu vá Ví dụ: Loose threads are common in needlework. (Chỉ thừa phổ biến trong khâu vá.)