VIETNAMESE

chỉ thị công trường

ENGLISH

site instruction

  
NOUN

/saɪt ɪnˈstrʌkʃən/

Chỉ thị công trường là việc đứng đầu và chịu trách nhiệm lãnh đạo và quản lý công trường.

Ví dụ

1.

Vui lòng làm theo chỉ thị công trường để đề phòng an toàn.

Please follow the site instruction for safety precautions.

2.

Người giám sát xây dựng đã ban hành một chỉ thị công trường.

The construction supervisor issued a site instruction.

Ghi chú

Cùng phân biệt instructionguideline nha! - Instruction thường là một lệnh hoặc chỉ hướng. Ví dụ: In this course, students receive instruction on basic engineering. (Trong khóa học này, sinh viên được hướng dẫn về kỹ thuật cơ bản.) - Guideline là một khuyến nghị chung. Ví dụ: The government has issued new guidelines for following a healthy and balanced diet. ( Chính phủ đã ban hành hướng dẫn mới để tuân theo một chế độ ăn uống lành mạnh và cân bằng.)