VIETNAMESE

chỉ tay

ENGLISH

palm line

  
NOUN

/pɑm laɪn/

Chỉ tay là những gấp khúc chạy dọc hoặc ngang trong lòng bàn tay của bạn.

Ví dụ

1.

Người đọc chỉ tay nhìn vào các đường chỉ tay của cô ấy để dự đoán tương lai của cô ấy.

The palm reader looked at her palm lines to predict her future.

2.

Anh nhận thấy một đường chỉ tay mới trên lòng bàn tay và tự hỏi liệu nó có ý nghĩa gì không.

He noticed a new palm line and wondered if it had any significance.

Ghi chú

Một số idioms với từ hand:

- On one hand ... on the other hand: xem xét hai khía cạnh hoặc quan điểm khác nhau về một vấn đề.

Ví dụ: On one hand, I want to go on vacation, but on the other hand, I need to save money.

(Một mặt tôi muốn đi nghỉ mát, nhưng mặt khác tôi cần tiết kiệm tiền.)

- Get out of hand: tình huống đã trở nên không kiểm soát được.

Ví dụ: The party got out of hand and the police had to be called.

(Bữa tiệc đã trở nên mất kiểm soát và phải gọi cảnh sát đến.)

- Hand in hand: làm việc cùng nhau hoặc xảy ra cùng một thời điểm.

Ví dụ: Economic growth and job creation often go hand in hand.

(Tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm thường đi đôi với nhau.)

- Bite the hand that feeds you: đối xử tệ với ai đó đã giúp hoặc hỗ trợ bạn, ăn cháo đá bát.

Ví dụ: She bit the hand that fed her by criticizing her boss in public.

(Cô ấy đã nói xấu sếp của mình trước mặt người khác, đó là hành động đối xử tệ với người đã giúp đỡ cô ấy.)

- Have a hand in: liên quan hoặc chịu trách nhiệm cho một điều gì đó.

Ví dụ: The marketing team had a hand in designing the new product.

(Nhóm tiếp thị đã có phần tham gia trong thiết kế sản phẩm mới.)

- All hands on deck: tất cả mọi người cần phải cùng nhau làm việc để hoàn thành công việc.

Ví dụ: We have a tight deadline, so we need all hands on deck to finish this project on time.

(Chúng ta có một thời hạn gấp gáp, vì vậy chúng ta cần tất cả mọi người cùng đồng lòng để hoàn thành dự án này đúng thời hạn.)"