VIETNAMESE
chỉ số tài chính
chỉ số kinh tế
ENGLISH
financial ratio
/faɪˈnænʃəl ˈreɪʃiəʊ/
performance metric
“Chỉ số tài chính” là thước đo thể hiện tình hình tài chính hoặc hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Chỉ số tài chính được cải thiện trong quý này.
The financial ratio improved this quarter.
2.
Họ đã phân tích kỹ lưỡng các chỉ số tài chính.
They analyzed the financial ratios carefully.
Ghi chú
Từ chỉ số tài chính (financial ratio) thuộc chuyên ngành tài chính và kế toán. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Liquidity ratio - Tỷ số thanh khoản
Ví dụ:
The liquidity ratio indicates a company’s ability to meet short-term obligations.
(Tỷ số thanh khoản thể hiện khả năng của công ty đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn.)
Profitability ratio - Tỷ số lợi nhuận
Ví dụ:
The profitability ratio highlights the efficiency of generating profits.
(Tỷ số lợi nhuận cho thấy hiệu quả tạo ra lợi nhuận.)
Debt-to-equity ratio - Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Ví dụ:
The debt-to-equity ratio measures financial leverage.
(Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu đo lường đòn bẩy tài chính.)
Return on equity (ROE) - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Ví dụ:
ROE is one of the most commonly used financial ratios.
(ROE là một trong những chỉ số tài chính được sử dụng phổ biến nhất.)
Earnings per share (EPS) - Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Ví dụ:
EPS is a key financial ratio for evaluating company performance.
(EPS là một chỉ số tài chính quan trọng để đánh giá hiệu suất của công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết