VIETNAMESE

chỉ rõ

làm rõ, chỉ rõ

word

ENGLISH

specify

  
VERB

/ˈspɛsɪˌfaɪ/

detail, define

“Chỉ rõ” là hành động nêu lên một cách cụ thể hoặc chi tiết.

Ví dụ

1.

Báo cáo chỉ rõ các yêu cầu một cách rõ ràng.

The report specifies the requirements clearly.

2.

Cô ấy chỉ rõ các quy tắc trong email.

She specified the rules in her email.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ specify khi nói hoặc viết nhé! check Specify requirements - Chỉ rõ các yêu cầu Ví dụ: The client specified the requirements for the project clearly. (Khách hàng đã chỉ rõ các yêu cầu cho dự án một cách rõ ràng.) check Specify a location - Chỉ rõ địa điểm Ví dụ: Please specify the location for the event in the invitation. (Vui lòng chỉ rõ địa điểm tổ chức sự kiện trong lời mời.) check Specify a time - Chỉ rõ thời gian Ví dụ: The manager specified a time for the meeting to begin. (Người quản lý đã chỉ rõ thời gian bắt đầu cuộc họp.)