VIETNAMESE

chi phí tiếp khách

chi phí giao tiếp

word

ENGLISH

hospitality cost

  
NOUN

/ˌhɒspɪˈtælɪti kɒst/

entertainment expense

“Chi phí tiếp khách” là khoản chi phí dành cho các hoạt động giao tiếp, tiếp đón khách hàng hoặc đối tác.

Ví dụ

1.

Chi phí tiếp khách tăng sau sự kiện.

The hospitality cost increased after the event.

2.

Quản lý đã phê duyệt chi phí tiếp khách.

The manager approved the hospitality costs.

Ghi chú

Từ chi phí tiếp khách (hospitality cost) thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệp và giao tiếp kinh doanh Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Entertainment expenses - Chi phí giải trí Ví dụ: Hospitality costs often include entertainment expenses for clients. (Chi phí tiếp khách thường bao gồm chi phí giải trí dành cho khách hàng.) check Travel expenses - Chi phí đi lại Ví dụ: Hospitality costs sometimes overlap with travel expenses. (Chi phí tiếp khách đôi khi chồng chéo với chi phí đi lại.) check Corporate events - Sự kiện công ty Ví dụ: Hospitality costs cover catering for corporate events. (Chi phí tiếp khách bao gồm dịch vụ ăn uống cho các sự kiện công ty.) check Client meetings - Cuộc họp với khách hàng Ví dụ: Expenses for client meetings fall under hospitality costs. (Chi phí cho các cuộc họp với khách hàng thuộc chi phí tiếp khách.) check Gift expenses - Chi phí quà tặng Ví dụ: Gift expenses for clients are categorized as hospitality costs. (Chi phí quà tặng cho khách hàng được xếp vào chi phí tiếp khách.)