VIETNAMESE

tiền tiếp khách

chi phí tiếp khách

word

ENGLISH

hospitality expense

  
NOUN

/hɒs.pɪˈtæl.ɪ.ti ɪkˈspens/

guest expense

Tiền tiếp khách là chi phí chi trả khi tiếp khách.

Ví dụ

1.

Chi phí tiếp khách đã được công ty chi trả.

Hospitality expenses were covered by the company.

2.

Chi phí tiếp khách đã được minh chứng hợp lý.

The hospitality expenses were justified.

Ghi chú

Từ hospitality expense là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate expense - Chi phí doanh nghiệp Ví dụ: Corporate expenses include hospitality costs. (Chi phí doanh nghiệp bao gồm các khoản chi phí tiếp khách.) check Reimbursement - Hoàn trả Ví dụ: Hospitality expenses are subject to reimbursement. (Chi phí tiếp khách được hoàn trả.) check Entertainment cost - Chi phí giải trí Ví dụ: Entertainment costs are recorded under hospitality expenses. (Chi phí giải trí được ghi dưới dạng chi phí tiếp khách.)