VIETNAMESE

chi phí sản xuất

chi phí chế tạo

word

ENGLISH

production cost

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən kɒst/

manufacturing cost

“Chi phí sản xuất” là các khoản chi phí liên quan đến việc tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Chi phí sản xuất cao hơn dự đoán.

The production cost was higher than predicted.

2.

Họ đã xem xét chiến lược chi phí sản xuất.

They reviewed their production cost strategy.

Ghi chú

Từ chi phí sản xuất (production cost) là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất và vận hành. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Raw material cost - Chi phí nguyên vật liệu Ví dụ: The raw material cost depends on market prices. (Chi phí nguyên vật liệu phụ thuộc vào giá thị trường.) check Labor cost - Chi phí nhân công Ví dụ: Labor costs are a major component of production expenses. (Chi phí nhân công là thành phần chính trong chi phí sản xuất.) check Machinery cost - Chi phí máy móc Ví dụ: Machinery costs are essential for mass production. (Chi phí máy móc là cần thiết cho sản xuất hàng loạt.) check Energy cost - Chi phí năng lượng Ví dụ: Energy costs rise during peak production periods. (Chi phí năng lượng tăng trong các giai đoạn sản xuất cao điểm.) check Packaging cost - Chi phí đóng gói Ví dụ: Packaging costs are included in the total production expenses. (Chi phí đóng gói được bao gồm trong tổng chi phí sản xuất.)